Cập nhật tiến độ tổ chức đại hội, hội nghị của các CĐCS đến ngày 28/4/2017
Thực hiện Kế hoạch số 149/KH-LĐLĐ ngày 28/12/2016; Hướng dẫn số 22/HD-LĐLĐ ngày 30/12/2016 của Ban Thường vụ LĐLĐ tỉnh về tổ chức đại hội công đoàn các cấp tiến tới đại hội XIX công đoàn tỉnh Thanh Hóa
Thực hiện Kế hoạch số 149/KH-LĐLĐ ngày 28/12/2016; Hướng dẫn số 22/HD-LĐLĐ ngày 30/12/2016 của Ban Thường vụ LĐLĐ tỉnh về tổ chức đại hội công đoàn các cấp tiến tới đại hội XIX công đoàn tỉnh Thanh Hóa.

Sau khi LĐLĐ tỉnh tổ chức đại hội điểm vào ngày 01- 02/4/2017 tại công đoàn Công đoàn Công ty TNHH Giầy Rollsport Việt Nam và tổ chức hội nghị rút kinh nghiệm trong công tác chỉ đạo, tổ chức Đại hội. Tính đến ngày 28/4/2017, theo báo cáo của các đơn vị có 32/35 đơn vị Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở đã chỉ đạo tổ chức đại hội và có 1.062/3.667 (đạt 29%) công đoàn cơ sở đã tổ chức đại hội và hội nghị, riêng có 3 đơn vị (LĐLĐ Bỉm Sơn, LĐLĐ huyện Thiệu Hóa và Công đoàn Ngành Y Tế) sang đầu tháng 5 mới tiến hành tổ chức cho CĐCS đại hội.
Các CĐCS đã tổ chức đại hội thực hiện đúng Điều lệ Công đoàn Việt Nam và hướng dẫn tổ chức đại hội của Ban Thường vụ LĐLĐ tỉnh.
Bảng Tổng hợp các CĐCS tổ chức đại hội, hội nghị tính đến ngày 28/4/2017
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số CĐCS
|
Tổng số CĐ tổ chức ĐH, HN theo nhiệm kỳ 2017-2022
|
Số CĐCS đã tổ chức ĐH, HN
|
Đạt tỉ lệ % CĐCS đã ĐH, HN
|
ĐH
|
HN
|
ĐH
|
HN
|
1
|
CĐ Viên chức
|
55
|
55
|
0
|
5
|
0
|
9,1
|
2
|
CĐ Ngành Công Thương
|
39
|
37
|
2
|
9
|
0
|
23,1
|
3
|
CĐ Ngành Nông Nghiệp
|
67
|
58
|
9
|
4
|
0
|
6,0
|
4
|
CĐ Ngành Giáo Dục
|
106
|
102
|
4
|
94
|
4
|
92,5
|
5
|
CĐ Ngành GTVT
|
39
|
39
|
0
|
6
|
0
|
15,4
|
6
|
CĐ Ngành Xây Dựng
|
31
|
30
|
1
|
3
|
0
|
9,7
|
7
|
CĐ Ngành Y Tế
|
81
|
81
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
8
|
CĐ KKT Nghi Sơn và các KCN
|
65
|
55
|
10
|
11
|
1
|
18,5
|
9
|
LĐLĐ Thành phố
|
224
|
87
|
137
|
26
|
9
|
15,6
|
10
|
LĐLĐ thị xã Sầm Sơn
|
82
|
70
|
12
|
14
|
0
|
17,1
|
11
|
LĐLĐ thị xã Bỉm Sơn
|
83
|
76
|
7
|
|
|
0,0
|
12
|
LĐLĐ huyện Đông Sơn
|
79
|
50
|
29
|
8
|
0
|
10,1
|
13
|
LĐLĐ huyện Hoằng Hóa
|
207
|
65
|
142
|
28
|
0
|
13,5
|
14
|
LĐLĐ huyện Thiệu Hóa
|
124
|
122
|
2
|
0
|
0
|
0,0
|
15
|
LĐLĐ huyện Hậu Lộc
|
129
|
127
|
2
|
7
|
0
|
5,4
|
16
|
LĐLĐ huyện Hà Trung
|
122
|
116
|
6
|
9
|
0
|
7,4
|
17
|
LĐLĐ huyện Triệu Sơn
|
178
|
176
|
2
|
135
|
1
|
76,4
|
18
|
LĐLĐ huyện Nga Sơn
|
128
|
127
|
1
|
39
|
0
|
30,5
|
19
|
LĐLĐ huyện Yên Định
|
137
|
134
|
3
|
22
|
0
|
16,1
|
20
|
LĐLĐ huyện Nông Cống
|
162
|
159
|
3
|
92
|
3
|
58,6
|
21
|
LĐLĐ huyện Tĩnh Gia
|
156
|
67
|
89
|
25
|
0
|
16,0
|
22
|
LĐLĐ huyện Quảng Xương
|
148
|
147
|
1
|
73
|
|
49,3
|
23
|
LĐLĐ huyện Vĩnh Lộc
|
82
|
82
|
0
|
55
|
0
|
67,1
|
24
|
LĐLĐ huyện Ngọc Lặc
|
111
|
110
|
1
|
2
|
0
|
1,8
|
25
|
LĐLĐ huyện Thọ Xuân
|
186
|
114
|
72
|
13
|
|
7,0
|
26
|
LĐLĐ huyện Mường Lát
|
47
|
15
|
32
|
7
|
32
|
83,0
|
27
|
LĐLĐ huyện Như Thanh
|
79
|
77
|
2
|
59
|
|
74,7
|
28
|
LĐLĐ huyện Cẩm Thủy
|
95
|
95
|
0
|
43
|
0
|
45,3
|
29
|
LĐLĐ huyện Quan Hóa
|
78
|
78
|
|
43
|
|
55,1
|
30
|
LĐLĐ huyện Thạch Thành
|
146
|
117
|
29
|
5
|
0
|
3,4
|
31
|
LĐLĐ huyện Như Xuân
|
84
|
83
|
1
|
26
|
|
31,0
|
32
|
LĐLĐ huyện Bá Thước
|
111
|
70
|
41
|
35
|
0
|
31,5
|
33
|
LĐLĐ huyện Lang Chánh
|
56
|
52
|
4
|
28
|
0
|
50,0
|
34
|
Quan Sơn
|
61
|
61
|
|
18
|
|
29,5
|
35
|
Thường Xuân
|
86
|
85
|
1
|
67
|
1
|
79,1
|
36
|
CĐ trường Hồng Đức
|
1
|
1
|
|
|
|
0,0
|
37
|
CĐCS ĐU Khối
|
1
|
|
1
|
|
|
0,0
|
38
|
CĐCS C.ty Đường Lam Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
0,0
|
Tổng
|
3.667
|
3.021
|
646
|
1.011
|
51
|
29
|
Lê Chung Văn, PTB Tổ chức LĐLĐ tỉnh